Hoạt Chất Meso Trẻ Hóa Và Phục Hồi Da Lão Hóa – Dermica Liftingzon
Làn da từ 35 tuổi thường có các dấu hiệu lão hóa dễ nhận thấy như: nếp nhăn sâu vùng trán, giữa chân mày, rãnh cười mũi má, khóe miệng. Kèm theo da lỏng lẻo kém săn chắc, khô ráp. Chế độ ăn uống nhiều đường, tiếp xúc tia UV làm cơ thể sản sinh gốc tự do gây lão hóa sớm, các sợi collagen và elastin giòn dễ gãy hơn.
Nguyên nhân lão hóa liên quan đến những thay đổi trong cấu trúc phân tử của DNA, Protein và Lipid. Việc dùng các hoạt chất phục hồi sinh học từ
- Thioctic Acid (ALA) một chất chống oxy hoá gấp 400 lần Vitamin C+E,
- DMAE Làm săn chắc da, chống lão hóa, cải thiện nếp nhăn nông.
Hoạt Chất Meso Trẻ Hóa Và Phục Hồi Da Lão Hóa – Dermica Liftingzon giúp da có được sự săn chắc và đàn hồi thấy rõ sau liệu trình điều trị và cả bôi thoa ngoài da.
Công dụng chính Dermica Liftingzon
- Trẻ hóa da cấp tốc, cho hiệu ứng căng bóng, nâng cơ mềm mượt chỉ sau 24h
- Kích thích tổng hợp Collagen và Elastin, tăng sản sinh nguyên bào sợi. Phục hồi mạnh mẽ cho nền da lão hóa trở nên khỏe mạnh, mềm mượt hơn.
- Kháng khuẩn, chống viêm, làm lành thương.
- Điều tiết bã nhờn.
- Chống oxy hóa, chống lão hóa.
- Loại bỏ tế bào chết, làm đều màu da, sáng bật tone da
Cơ chế Dermica Liftingzon
- Chống oxy hóa mạnh, ngăn chặn glycation ở giai đoạn đầu.
- Phục hồi chức năng sinh học tế bào.
- Tăng tổng hợp collagen và elastin.
Thành phần chính Dermica Liftingzon
- DMAE: chống oxy hóa, ổn định màng tế bào, chống viêm, giảm nếp nhăn
- Methylsilanol Mannuronate: Tăng sức đề kháng màng tế bào, chống viêm, chống oxy hóa, tăng sinh nguyên bào sợi, giảm mỡ.
- Sodium Hyaluronate: Cấp nước, giữ nước, làm đầy gian bào, củng cố cấu trúc nền ECM.
- Thioctic Acid: giảm nếp nhăn, bảo vệ màng tế bào, chống oxi hóa mạnh.
- Retinyl Palmitate: Loại bỏ tế bào chết, chống lão hóa, làm đều màu da, tăng sinh tế bào.
- Acid amin ( Leucine + Valine + Glutamine): phục hồi hàng rào bảo vệ, duy trì độ ẩm, chống lão hóa.
Huớng dẫn sử dụng
- Theo khuyến cáo của hãng: Mesotherapy, lăn kim, điện di,
- Bôi ngoài da 02 lần (sáng, tối)
Khuyến cáo
- Dị ứng (đặc biệt là dị ứng với các thành phần chất tiêm)
- Tiền sử sẹo phì đại
- Chảy máu bất thường và/hoặc đang điều trị thuốc chống đông
- Mang thai/cho con bú
- Các bệnh lí tự miễn (lupus, xơ cứng bì)
- Bệnh tim mạch, huyết áp, suy gan, suy thận, viêm gan B.
- Bệnh động kinh
- Bệnh đái tháo đường
- Nhiễm virus herpes type 1 (HSV-1) đang ở trong giai đoạn hoạt động
- Nhiễm trùng
- Nhiễm HIV
- Các bệnh lí viêm da (giai đoạn cấp)